Hyundai Accent làm mẫu sedan hạng B được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào năm 2018. Ngay sau khi ra mắt, Accent đã tạo nên cơn sốt bằng việc liên tục lọt vào TOP 10 xe bán chạy nhất tháng. Hyundai Accent đổi mới thiết kế trẻ trung hơn, trang bị hiện đại hơn. Đặc biệt giá của mẫu xe này rất cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như: Mitsubishi Attrage, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City…
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Hyundai Accent từng đời”, mời bạn tham khảo.
Hyundai Accent 2016
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Kia Morning 2017 tại thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Accent 2016 1.6 CRDi
Thế hệ | Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp | PCD | CB |
IV (RB/RC) [2010 .. 2018] |
175/70R14 84T | 5.5Jx14 ET43 | 2.2 | 4×100 | 54.1 mm |
185/65R15 88T | 5.5Jx15 ET45 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET46 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET48 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET49 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET52 | 2.2 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Accent 2016 1.6 CRDi
Hyundai Accent 2017
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Kia Morning 2017 tại thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Accent 2017 1.6 CRDi
Thế hệ | Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp | PCD | CB |
IV (RB/RC) [2010 .. 2018] |
175/70R14 84T | 5.5Jx14 ET43 | 2.2 | 4×100 | 54.1 mm |
185/65R15 88T | 5.5Jx15 ET45 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET46 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET48 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET49 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET52 | 2.2 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Accent 2017 1.6 CRDi
Hyundai Accent 2018
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Kia Morning 2018 tại thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Accent 2018 1.4 MPi
Thế hệ | Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp | PCD | CB |
V (HC/YC) [2017 .. 2023] |
185/65R15 88H | 5.5Jx15 ET45 | 2.3 | 4×100 | 54.1 mm |
185/65R15 88H | 6Jx15 ET46 | 2.3 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET48 | 2.3 | |||
185/60R16 87H | 5.5Jx16 ET45 | 2.3 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET49 | 2.3 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET52 | 2.3 | |||
205/45R17 88V | 6.5Jx17 ET47 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Accent 2018 1.4 MPi
Hyundai Accent 2017 1.8 CRDi
Thế hệ | Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp | PCD | CB |
IV (RB/RC) [2010 .. 2018] |
175/70R14 84T | 5.5Jx14 ET43 | 2.2 | 4×100 | 54.1 mm |
185/65R15 88T | 5.5Jx15 ET45 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET46 | 2.2 | |||
185/65R15 88H | 6Jx15 ET48 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET49 | 2.2 | |||
195/55R16 87H | 6Jx16 ET52 | 2.2 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Accent 2017 1.8 CRDi
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ viêc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Accent, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.