Hiện nay SUV trong tầm giá 1 tỷ đồng đang được rất nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn. Chính vì vậy, hầu hết các hãng xe nổi tiếng đều có cho mình đại diện trong phần khúc này như Honda CR-V, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester và Hyundai Tucson. Ra mắt lần đầu tiên vào năm 1995, tồn tại gần 3 thập kỷ Honda CR-V crossover là một tượng đài về tính chuẩn mực có ưu điểm bền bỉ, tiện dụng và kinh tế cao.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Honda CR-V từng đời”, mời bạn tham khảo.
Honda CR-V 2017
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2017 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2017 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2017 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
Honda CR-V 2017 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: I4, Petrol
- Phiên bản: S
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2017 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
Honda CR-V 2018
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2018 1.5T [RW/RT 188 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 188 hp | 140 kW | 190 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Petrol
- Phiên bản: Prestige
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 1.5T [RW/RT 188 hp]
Honda CR-V 2018 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
Honda CR-V 2018 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 158 hp | 118 kW | 160 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
Honda CR-V 2018 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: I4, Petrol
- Phiên bản: S
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
Honda CR-V 2018 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2018 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
Honda CR-V 2019
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2019 1.5T [RW/RT 188 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 188 hp | 140 kW | 190 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Petrol
- Phiên bản: Prestige
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 1.5T [RW/RT 188 hp]
Honda CR-V 2019 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
Honda CR-V 2019 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 158 hp | 118 kW | 160 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
Honda CR-V 2019 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: I4, Petrol
- Phiên bản: S
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
Honda CR-V 2019 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2019 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
Honda CR-V 2020
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2020 1.5T [RW/RT 188 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 188 hp | 140 kW | 190 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Petrol
- Phiên bản: Prestige
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 1.5T [RW/RT 188 hp]
Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT 118 hp]
Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 158 hp | 118 kW | 160 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
Honda CR-V 2020 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: I4, Petrol
- Phiên bản: S
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 2.0 i-VTEC [RW/RT 152 hp]
Honda CR-V 2020 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT [2017 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2018 .. 2020]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 2.4 i-VTEC [RW/RT 170 hp]
Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 158 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 158 hp | 118 kW | 160 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2021]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 158 hp]
Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
Honda CR-V 2020 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
Honda CR-V 2020 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2020 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
Honda CR-V 2021
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2021 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2021 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 158 hp | 118 kW | 160 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2021]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2021 1.6 i-DTEC [RW/RT 158 hp]
Honda CR-V 2021 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2021 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
Honda CR-V 2021 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2021 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
Honda CR-V 2021 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2021 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
Honda CR-V 2022
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2022 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda CR-V 2022 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88 kW | 120 PS
- Động cơ: 1.6L, I4, Diesel
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2022 1.6 i-DTEC [RW/RT Facelift 118 hp]
Honda CR-V 2022 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 152 hp | 113 kW | 154 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, SX, V
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2022 2.0 i-VTEC [RW/RT Facelift 152 hp]
Honda CR-V 2022 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
- Thế hệ: RW/RT Facelift [2019 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 170 hp | 127 kW | 173 PS
- Động cơ: 2.4L, I4, Petrol
- Phiên bản: S, ES, E, EL
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
235/65R17 104H | 7.5Jx17 ET45 | 2.2 / 2.1 |
235/60R18 103H | 7.5Jx18 ET45 | 2.3 / 2.1 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V 2022 2.4 i-VTEC [RW/RT Facelift 170 hp]
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda CR-V, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.