Honda HR-V là mẫu xe SUV hạng B ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 7 năm 2018 với mong muốn thay thế Honda CR-V từng rất thành công ở phân khúc xe 5 chỗ. Tuy nhiên doanh số của Honda HR-V tại Việt Nam lại ngày càng sụt giảm qua từng năm, nguyên nhân chủ yếu là do giá bán quá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Kona, Kia Seltos hay Toyota Corolla Cross…
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Kia Seltos từng đời”, mời bạn tham khảo.
Honda HR-V 2019
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2019 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda HR-V 2019 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 139 hp | 104 kW | 141 PS
- Động cơ: 1.8L, I4, Petrol
- Phiên bản: E, EL, RS
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2021]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7.5Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | N/A | N/A |
225/50R18 95V | 7.5Jx18 ET55 | 2.2 / 1.9 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2019 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
Honda HR-V 2020
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2020 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda HR-V 2020 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 139 hp | 104 kW | 141 PS
- Động cơ: 1.8L, I4, Petrol
- Phiên bản: E, EL, RS
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2021]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7.5Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | N/A | N/A |
225/50R18 95V | 7.5Jx18 ET55 | 2.2 / 1.9 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2020 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
Honda HR-V 2021
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2021 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda HR-V 2021 1.5 SOHC i-VTEC [RU Facelift 118 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88.3 kW | 120 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2021 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | 7Jx16 ET55 | N/A |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET55 | N/A |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2021 1.5 SOHC i-VTEC [RU Facelift 118 hp]
Honda HR-V 2021 1.5 i-VTEC [RU Facelift 150 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Hybrid
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2021 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | 7Jx16 ET55 | N/A |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET55 | N/A |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2021 1.5 i-VTEC [RU Facelift 150 hp]
Honda HR-V 2021 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 139 hp | 104 kW | 141 PS
- Động cơ: 1.8L, I4, Petrol
- Phiên bản: E, EL, RS
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2021]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7.5Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | N/A | N/A |
225/50R18 95V | 7.5Jx18 ET55 | 2.2 / 1.9 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2021 1.8 i-VTEC [RU Facelift 139 hp]
Honda HR-V 2022
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2022 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Honda HR-V 2022 1.5 SOHC i-VTEC [RU Facelift 118 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 118 hp | 88.3 kW | 120 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2021 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | 7Jx16 ET55 | N/A |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET55 | N/A |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2022 1.5 SOHC i-VTEC [RU Facelift 118 hp]
Honda HR-V 2022 1.5 i-VTEC [RU Facelift 150 hp]
- Thế hệ: RU Facelift [2018 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Hybrid
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 64.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 108 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2021 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/55R17 94V | 7Jx17 ET55 | 2.2 / 2.1 |
215/60R16 95H | 7Jx16 ET55 | N/A |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET55 | N/A |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V 2022 1.5 i-VTEC [RU Facelift 150 hp]
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Honda HR-V, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.