Hyundai Elantra là mẫu xe sedan hạng C với thiết kế nổi bật và tinh tế. Đây là mẫu xe được đánh giá khá cao với nhiều trang bị hiện đại và giá cũng khá hời thuộc hàng thấp nhất. Tham gia cạnh tranh trong phân khúc này còn có Kia Cerato, Mazda3 hay Toyota Corolla Altis. Tuy không được đánh giá cao bằng đối thủ, nhưng Elantra đang từng ngay nâng cấp cả về thiết kế và hệ thống vận hành để phục vụ tốt hơn cho khách hàng tại Việt Nam nói riêng.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Hyundai Elantra từng đời”, mời bạn tham khảo.
Hyundai Elantra 2019
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2019 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Elantra 2019 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 113 hp | 84.6 kW | 115 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Diesel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2019 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
Hyundai Elantra 2019 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2019 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
Hyundai Elantra 2020
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2020 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Elantra 2020 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 113 hp | 84.6 kW | 115 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Diesel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2020 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
Hyundai Elantra 2020 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2020 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
Hyundai Elantra 2021
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2021 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Elantra 2021 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 113 hp | 84.6 kW | 115 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Diesel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2021 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
Hyundai Elantra 2021 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2021 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
Hyundai Elantra 2022
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2022 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Hyundai Elantra 2022 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 113 hp | 84.6 kW | 115 PS
- Động cơ: 1.5L, I4, Diesel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2022 1.5D [VI (AD) Facelift 113 hp]
Hyundai Elantra 2022 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
- Thế hệ: VI (AD) Facelift [2019 .. 2022]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 150 hp | 112 kW | 152 PS
- Động cơ: 2.0L, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 67.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 107 – 127 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
205/60R16 92H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R16 91H | 6.5Jx16 ET50 | 2.3 |
205/55R17 91V | 6.5Jx17 ET50 | 2.3 |
225/45R17 91W | 7Jx17 ET53 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra 2022 2.0i [VI (AD) Facelift 150 hp]
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Hyundai Elantra, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.