Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Mitsubishi Xpander từng đời

Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 8 năm 2018, trước Toyota Rush đúng một tháng (tháng 9 năm 2018). Ngay sau khi ra mắt, mẫu xe này đã tạo nên một cơn “địa chấn” khi liên tục lọt top 10 mẫu xe bán chạy hàng tháng. Mitsubishi Xpander được đánh giá cao cùng với các đối thủ trong phân khúc với thiết kế hiện đại và trang bị những tính năng cao cấp: hệ thống phanh ABS, BA, EBD, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc và camera lùi…

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Mitsubishi Xpander từng đời”, mời bạn tham khảo.

Mitsubishi Xpander 2017

Mitsubishi Xpander 2017 1.5i [NC 103 hp]

  • Thế hệ: NC [2017 .. 2023]
  • Thị trường: N/A
  • Công suất: 103 hp | 77 kW | 105 PS
  • Động cơ: 1.5L, 4A91, I4, Petrol
  • Phiên bản: Ultimate, Sport, Exceed, GT, GLS, GLS-LTD, GLS Sport, GLX, GLX Plus
  • Center Bore (CB): 67.1 mm
  • PCD: 5×114.3 (5×4.5)
  • Chốt bánh xe: Đai ốc
  • Mô men xoắn: N/A
  • Kích thước ren: M12 x 1.5
  • Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2021]
Kích thước lốp Kích thước lazang Áp suất lốp
185/65R15 92T 5.5Jx15 ET45
N/A
205/55R16 91H 6.5Jx16 ET45 N/A

Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander 2017 1.5i [NC 103 hp]

Mitsubishi Xpander 2018

Mitsubishi Xpander 2018 1.5i [NC 103 hp]

  • Thế hệ: NC [2017 .. 2023]
  • Thị trường: N/A
  • Công suất: 103 hp | 77 kW | 105 PS
  • Động cơ: 1.5L, 4A91, I4, Petrol
  • Phiên bản: Ultimate, Sport, Exceed, GT, GLS, GLS-LTD, GLS Sport, GLX, GLX Plus
  • Center Bore (CB): 67.1 mm
  • PCD: 5×114.3 (5×4.5)
  • Chốt bánh xe: Đai ốc
  • Mô men xoắn: N/A
  • Kích thước ren: M12 x 1.5
  • Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2021]
Kích thước lốp Kích thước lazang Áp suất lốp
185/65R15 92T 5.5Jx15 ET45
N/A
205/55R16 91H 6.5Jx16 ET45 N/A

Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander 2018 1.5i [NC 103 hp]

Mitsubishi Xpander 2019

Mitsubishi Xpander 2019 1.5i [NC 103 hp]

  • Thế hệ: NC [2017 .. 2023]
  • Thị trường: N/A
  • Công suất: 103 hp | 77 kW | 105 PS
  • Động cơ: 1.5L, 4A91, I4, Petrol
  • Phiên bản: Ultimate, Sport, Exceed, GT, GLS, GLS-LTD, GLS Sport, GLX, GLX Plus
  • Center Bore (CB): 67.1 mm
  • PCD: 5×114.3 (5×4.5)
  • Chốt bánh xe: Đai ốc
  • Mô men xoắn: N/A
  • Kích thước ren: M12 x 1.5
  • Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2021]
Kích thước lốp Kích thước lazang Áp suất lốp
185/65R15 92T 5.5Jx15 ET45
N/A
205/55R16 91H 6.5Jx16 ET45 N/A

Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander 2019 1.5i [NC 103 hp]

Mitsubishi Xpander 2020

Mitsubishi Xpander 2020 1.5i [NC 103 hp]

  • Thế hệ: NC [2017 .. 2023]
  • Thị trường: N/A
  • Công suất: 103 hp | 77 kW | 105 PS
  • Động cơ: 1.5L, 4A91, I4, Petrol
  • Phiên bản: Ultimate, Sport, Exceed, GT, GLS, GLS-LTD, GLS Sport, GLX, GLX Plus
  • Center Bore (CB): 67.1 mm
  • PCD: 5×114.3 (5×4.5)
  • Chốt bánh xe: Đai ốc
  • Mô men xoắn: N/A
  • Kích thước ren: M12 x 1.5
  • Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2021]
Kích thước lốp Kích thước lazang Áp suất lốp
185/65R15 92T 5.5Jx15 ET45
N/A
205/55R16 91H 6.5Jx16 ET45 N/A

Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander 2020 1.5i [NC 103 hp]

Mitsubishi Xpander 2021

Mitsubishi Xpander 2021 1.5i [NC 103 hp]

  • Thế hệ: NC [2017 .. 2023]
  • Thị trường: N/A
  • Công suất: 103 hp | 77 kW | 105 PS
  • Động cơ: 1.5L, 4A91, I4, Petrol
  • Phiên bản: Ultimate, Sport, Exceed, GT, GLS, GLS-LTD, GLS Sport, GLX, GLX Plus
  • Center Bore (CB): 67.1 mm
  • PCD: 5×114.3 (5×4.5)
  • Chốt bánh xe: Đai ốc
  • Mô men xoắn: N/A
  • Kích thước ren: M12 x 1.5
  • Năm sản xuất lazang: [2017 .. 2021]
Kích thước lốp Kích thước lazang Áp suất lốp
185/65R15 92T 5.5Jx15 ET45
N/A
205/55R16 91H 6.5Jx16 ET45 N/A

Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander 2021 1.5i [NC 103 hp]

Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.

Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Mitsubishi Xpander, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *