Toyota Corolla Cross là mẫu xe crossover đầu tiên của hàng Toyota. Ngay sau khi ra mắt tại thị trường Việt Nam, Toyota Corolla Cross đã thu hút nhiều sự quan tâm từ người dùng với thiết kế hiện đại và hệ thống vận hành trang bị nhiều tính năng cao cấp như: Toyota Safety Sense và là mẫu xe hybrid đầu tiên được bán chính hãng tại Việt Nam. Đối thủ của Toyota Corolla Cross có thể kể đến như: Honda HR-V, Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Kia Seltos…
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe Toyota Corolla Cross từng đời”, mời bạn tham khảo.
Toyota Corolla Cross 2020
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2020 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FE, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 138 hp]
Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 121 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 121 hp | 90 kW | 122 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FXE, I4, Hybrid
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 121 hp]
Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FBE, I4, Flex-Fuel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2020 1.8 [XG10 138 hp]
Toyota Corolla Cross 2021
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2021 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FE, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 138 hp]
Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 121 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 121 hp | 90 kW | 122 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FXE, I4, Hybrid
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 121 hp]
Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FBE, I4, Flex-Fuel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2021 1.8 [XG10 138 hp]
Toyota Corolla Cross 2022
Dưới đây là bảng thống kê thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2022 thị trường Đông Nam Á (Southeast Asian Market)
Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FE, I4, Petrol
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 138 hp]
Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 121 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 121 hp | 90 kW | 122 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FXE, I4, Hybrid
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 121 hp]
Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 138 hp]
- Thế hệ: XG10 [2020 .. 2023]
- Thị trường: Đông Nam Á
- Công suất: 138 hp | 103 kW | 140 PS
- Động cơ: 1.8L, 2ZR-FBE, I4, Flex-Fuel
- Phiên bản: N/A
- Center Bore (CB): 60.1 mm
- PCD: 5×114.3 (5×4.5)
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: N/A
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2020 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
215/60R17 96H | 6.5Jx17 ET45 | 2.3 |
225/50R18 95V | 7Jx18 ET50 | 2.3 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross 2022 1.8 [XG10 138 hp]
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ việc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe Toyota Corolla Cross, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.