Năm 2019, VinFast Fadil ra mắt phiên bản đầu tiên đã gây nhiều sự chú ý tới khách hàng tại Việt Nam. Đây là mẫu xe hatchback đô thị cỡ nhỏ sở hữu những tính năng và hệ thống vận hành bậc nhất phân khúc hạng A cùng với các đối thủ như Hyundai i10, Kia Morning, Toyota Wigo…
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày chi tiết “Thông số lốp, lazang, áp suất lốp xe VinFast Fadil từng đời”, mời bạn tham khảo.
VinFast Fadil 2019
VinFast Fadil 2019 1.4i [I 98 hp]
- Thế hệ: I [2019 .. 2023]
- Thị trường: N/A
- Công suất: 98 hp | 73 kW | 99 PS
- Động cơ: 1.4L, LV7, I4, Petrol
- Phiên bản: Base, Plus, Premium
- Center Bore (CB): 56.6 mm
- PCD: 4×100
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 140 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
165/65R14 79T | 5Jx14 ET38 | 2.2 |
185/55R15 82H | 6Jx15 ET50 | 2.2 |
195/45R16 84H | 6Jx16 ET45 | 2.4 |
195/45R16 84H | 6.5Jx16 ET45 | 2.4 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe VinFast Fadil 2019 1.4i [I 98 hp]
VinFast Fadil 2020
VinFast Fadil 2020 1.4i [I 98 hp]
- Thế hệ: I [2019 .. 2023]
- Thị trường: N/A
- Công suất: 98 hp | 73 kW | 99 PS
- Động cơ: 1.4L, LV7, I4, Petrol
- Phiên bản: Base, Plus, Premium
- Center Bore (CB): 56.6 mm
- PCD: 4×100
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 140 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
165/65R14 79T | 5Jx14 ET38 | 2.2 |
185/55R15 82H | 6Jx15 ET50 | 2.2 |
195/45R16 84H | 6Jx16 ET45 | 2.4 |
195/45R16 84H | 6.5Jx16 ET45 | 2.4 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe VinFast Fadil 2020 1.4i [I 98 hp]
VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil 2021 1.4i [I 98 hp]
- Thế hệ: I [2019 .. 2023]
- Thị trường: N/A
- Công suất: 98 hp | 73 kW | 99 PS
- Động cơ: 1.4L, LV7, I4, Petrol
- Phiên bản: Base, Plus, Premium
- Center Bore (CB): 56.6 mm
- PCD: 4×100
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 140 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
165/65R14 79T | 5Jx14 ET38 | 2.2 |
185/55R15 82H | 6Jx15 ET50 | 2.2 |
195/45R16 84H | 6Jx16 ET45 | 2.4 |
195/45R16 84H | 6.5Jx16 ET45 | 2.4 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe VinFast Fadil 2021 1.4i [I 98 hp]
VinFast Fadil 2022
VinFast Fadil 2022 1.4i [I 98 hp]
- Thế hệ: I [2019 .. 2023]
- Thị trường: N/A
- Công suất: 98 hp | 73 kW | 99 PS
- Động cơ: 1.4L, LV7, I4, Petrol
- Phiên bản: Base, Plus, Premium
- Center Bore (CB): 56.6 mm
- PCD: 4×100
- Chốt bánh xe: Đai ốc
- Mô men xoắn: 140 Nm
- Kích thước ren: M12 x 1.5
- Năm sản xuất lazang: [2019 .. 2022]
Kích thước lốp | Kích thước lazang | Áp suất lốp |
165/65R14 79T | 5Jx14 ET38 | 2.2 |
185/55R15 82H | 6Jx15 ET50 | 2.2 |
195/45R16 84H | 6Jx16 ET45 | 2.4 |
195/45R16 84H | 6.5Jx16 ET45 | 2.4 |
Bảng thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe VinFast Fadil 2022 1.4i [I 98 hp]
Chú ý: Thông số lốp, lazang, áp suất lốp trong bài viết chỉ mang tính tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm pháp lý cho những thiệt hại xuất hiện trực tiếp hay gián tiếp từ viêc sử dụng hoặc hành động dựa theo những thông tin trên hoặc một số thông tin xuất hiện trên website này.
Hy vọng qua bài viết thông số lốp, lazang, áp suất lốp của xe VinFast Fadil, bạn có thể lựa chọn được mâm, lốp phù hợp. Nếu có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0967.285.899 để được tư vấn miễn phí.